🔍
Search:
XUỐNG DỐC
🌟
XUỐNG DỐC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
높은 곳에서 낮은 곳으로 비탈진 곳.
1
CON DỐC XUỐNG:
Nơi nghiêng từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
-
2
한창때가 지나 기운이나 기세가 약해지는 상황.
2
SỰ XUỐNG DỐC:
Tình trạng lúc cao trào đã qua nên khí thế hoặc tâm trạng yếu đi.
-
☆
Danh từ
-
1
높은 곳에서 낮은 곳으로 비탈진 길.
1
CON ĐƯỜNG DỐC:
Con đường nghiêng từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
-
2
한창때를 지나 기운이나 기세가 약해지는 시기나 단계.
2
GIAI ĐOẠN XUỐNG DỐC:
Thời kì hoặc giai đoạn mà lúc cao trào đã qua nên khí thế hay tâm trạng yếu đi.
-
Động từ
-
2
상태나 신분이 나빠지거나 타락하다.
2
SUY SỤP, XUỐNG DỐC, SA SÚT, THẤT THẾ:
Trạng thái hay thân phận trở nên tồi tệ hoặc sa đọa.
-
Động từ
-
2
상태나 신분이 나빠지거나 타락하다.
2
BỊ SUY SỤP, BỊ XUỐNG DỐC, BỊ SA SÚT, BỊ THẤT THẾ:
Trạng thái hay thân phận trở nên tồi tệ hoặc sa đọa.
-
Danh từ
-
2
상태나 신분이 나빠지거나 타락함.
2
SỰ SUY SỤP, SỰ XUỐNG DỐC, SỰ SA SÚT, SỰ THẤT THẾ:
Việc trạng thái hay thân phận trở nên tồi tệ hoặc sa đọa.
-
Động từ
-
1
상태나 신분을 나빠지거나 타락하게 하다.
1
LÀM SUY SỤP, LÀM XUỐNG DỐC, LÀM SA SÚT, LÀM THẤT THẾ:
Làm cho trạng thái hay thân phận trở nên tồi tệ hoặc sa đọa.
-
☆☆
Động từ
-
1
비스듬하게 한쪽이 낮아지거나 비뚤어지다.
1
NGHIÊNG, DỐC:
Một phía bị thấp hoặc bị xiên hơi lệch đi.
-
2
생각이나 추세가 어느 한쪽으로 쏠리다.
2
NGHIÊNG, THIÊN, HƯỚNG:
Suy nghĩ hay xu thế dồn về một phía.
-
3
해나 달이 지다.
3
LẶN:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
4
형편이 이전보다 못하여지다.
4
XUỐNG DỐC, ĐI XUỐNG, SUY TÀN, SUY SỤP:
Tình trạng trở nên kém hơn trước.
-
5
다른 것과 비교했을 때 그것보다 못하다.
5
KÉM HƠN, KHÔNG BẰNG:
Khi so sánh với cái khác thì không hơn cái đó.
🌟
XUỐNG DỐC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
납작한 판 위에 올라서서 눈이 덮인 비탈을 미끄러져 내려오는 운동. 또는 그 운동에 쓰는 판.
1.
MÔN TRƯỢT TUYẾT, TẤM TRƯỢT TUYẾT:
Môn thể thao leo lên tấm ván phẳng rồi trượt xuống dốc được phủ tuyết. Hoặc tấm ván sử dụng trong môn thể thao đó.